BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
( Áp dụng tại bệnh viện đa khoa thị xã Sa Pa) Đơn vị tính: Đồng |
TT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
GIÁ VIỆN PHÍ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh) |
Ghi chú |
I |
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
1 |
Giường Hồi sức tích cực Hạng II - Khoa Hồi sức tích cực |
673.900 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
2 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu |
359.200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
3 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Nhi |
359.200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
4 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp |
359.200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
5 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Nội tổng hợp |
359.200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
6 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm |
212.600 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
7 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi |
212.600 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
8 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nội tổng hợp |
212.600 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
9 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu |
212.600 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
10 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa nội tổng hợp |
182.700 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
11 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ sản |
182.700 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
12 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II- Khoa ngoại tổng hợp |
182.700 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
13 |
Giường nội khoa loại 3 hạng II - Khoa Y học cổ truyền |
147.600 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế |
II |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
|
|
14 |
Khám Nội tổng hợp |
37.500 |
|
15 |
Khám Nhi |
37.500 |
|
16 |
Khám YHCT |
37.500 |
|
17 |
Khám Ngoại tổng hợp |
37.500 |
|
18 |
Khám Phụ sản |
37.500 |
|
III |
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM |
|
|
|
THỦ THUẬT |
|
|
19 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
131.000 |
|
20 |
Đặt ống nội khí quản |
579.000 |
|
21 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
498.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
22 |
Thông bàng quang |
94.300 |
|
23 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
291.000 |
|
24 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
227.000 |
|
25 |
Mở màng phổi cấp cứu |
607.000 |
|
26 |
Rửa màng bụng cấp cứu |
442.000 |
|
27 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
485.000 |
|
28 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
227.000 |
|
29 |
Chọc hút khí màng phổi |
150.000 |
|
30 |
Tiêm khớp gối |
96.200 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
31 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
197.000 |
|
32 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay |
348.000 |
Bột liền |
33 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
637.000 |
Bột liền |
34 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
348.000 |
Bột liền |
35 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
428.000 |
|
36 |
Chích áp xe vú |
230.000 |
|
|
PHẪU THUẬT |
|
|
37 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay |
3.878.000 |
|
38 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
1.813.000 |
|
39 |
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách |
4.656.000 |
|
40 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
2.383.000 |
|
41 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
2.654.000 |
|
42 |
Mở bụng thăm dò |
2.576.000 |
|
43 |
Cắt túi mật |
4.694.000 |
|
44 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
3.878.000 |
|
45 |
Làm hậu môn nhân tạo |
2.576.000 |
|
46 |
Lấy sỏi bàng quang |
4.270.000 |
|
47 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
1.340.000 |
|
48 |
Cắt dạ dày hình chêm |
3.730.000 |
|
49 |
Tháo lồng ruột non |
2.574.000 |
|
50 |
Cắt nhiều đoạn ruột non |
4.801.000 |
|
51 |
Cắt chỏm nang gan |
3.063.000 |
|
52 |
Cắt lách do chấn thương |
4.644.000 |
|
53 |
Cắt u vú lành tính |
2.962.000 |
|
54 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
3.044.000 |
|
55 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
1.914.000 |
|
56 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
2.953.000 |
|
57 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3.883.000 |
|
58 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
3.102.000 |
|
59 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
2.431.000 |
|
60 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
4.465.000 |
|
61 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |
1.777.000 |
|
62 |
Nối gân gấp |
3.087.000 |
|
63 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5cm |
729.000 |
|
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
3.216.000 |
|
65 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2.657.000 |
|
66 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
5.229.000 |
|
67 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
5.229.000 |
|
|
THỦ THUẬT YHCT - PHCN |
|
|
68 |
Thủy châm điều trị mất ngủ |
70.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
69 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
69.300 |
|
70 |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
36.100 |
|
71 |
Cấy chỉ |
148.000 |
|
72 |
Điện châm (kim ngắn) |
71.400 |
|
73 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
48.700 |
|
74 |
Sắc thuốc thang |
13.100 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc |
75 |
Chích lể |
69.400 |
|
76 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
69.300 |
|
77 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy |
32.300 |
|
78 |
Giác hơi |
34.500 |
|
79 |
Điều trị bằng từ trường |
39.700 |
|
80 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp |
49.100 |
|
81 |
Điều trị bằng sóng ngắn |
37.200 |
|
82 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
37.300 |
|
83 |
Tập vận động có trợ giúp |
51.400 |
|
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
84 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
68.300 |
Số hóa 1 phim áp dụng cho 1 tư thế |
85 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
100.000 |
Số hóa 2 phim áp dụng cho 1 tư thế |
86 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
68.300 |
Số hóa 1 phim áp dụng cho 1 tư thế |
87 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày |
239.000 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
88 |
Chụp Xquang đại tràng |
279.000 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
89 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr |
255.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
90 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
68.300 |
Số hóa 1 phim, áp dụng cho 1 tư thế |
91 |
Siêu âm tuyến giáp |
49.300 |
|
92 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
49.300 |
|
93 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
49.300 |
|
94 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
49.300 |
|
95 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
84.800 |
|
96 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
84.800 |
|
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
97 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
40.200 |
|
98 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
15.300 |
|
99 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
41.500 |
|
100 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
23.700 |
|
101 |
Định lượng Glucose [Máu] |
21.800 |
|
102 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
29.500 |
|
103 |
Định lượng Protein (dịch chọc dò) |
21.800 |
|
104 |
Định lượng Protein (niệu) |
14.000 |
|
105 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
27.800 |
|
106 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
21.800 |
|
107 |
Định lượng FT4 |
65.600 |
|
108 |
Định lượng Anti-Tg (Antibody-Thyroglobulin) [Máu] |
273.000 |
|
109 |
Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu] |
179.000 |
|
110 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] |
65.600 |
|
111 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] |
87.500 |
|
112 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] |
152.000 |
|
113 |
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] |
140.000 |
|
114 |
Định lượng Insulin [Máu] |
82.000 |
|
115 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
70.300 |
|
116 |
HIV Ab test nhanh |
55.400 |
|
117 |
Trứng giun, sán soi tươi |
43.100 |
|